Đọc nhanh: 感知器 (cảm tri khí). Ý nghĩa là: Perceptron là một thuật toán Classification cho trường hợp đơn giản nhất: chỉ có hai class (lớp) (bài toán với chỉ hai class được gọi là binary classification) và cũng chỉ hoạt động được trong một trường hợp rất cụ thể..
感知器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Perceptron là một thuật toán Classification cho trường hợp đơn giản nhất: chỉ có hai class (lớp) (bài toán với chỉ hai class được gọi là binary classification) và cũng chỉ hoạt động được trong một trường hợp rất cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感知器
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 得知 他 去世 , 我 感到 震惊
- Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
感›
知›