Đọc nhanh: 多层感知器 (đa tằng cảm tri khí). Ý nghĩa là: Mạng MLP (Multi-layer Perceptron).
多层感知器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạng MLP (Multi-layer Perceptron)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多层感知器
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 他 让 我 感到 不知所措
- Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 的 故事 多么 感人 !
- Câu chuyện của anh ấy cảm động biết bao!
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
多›
层›
感›
知›