感旧 gǎn jiù
volume volume

Từ hán việt: 【cảm cựu】

Đọc nhanh: 感旧 (cảm cựu). Ý nghĩa là: cảm cựu; nhớ tình bạn cũ.

Ý Nghĩa của "感旧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm cựu; nhớ tình bạn cũ

念旧,感念旧情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感旧

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • volume volume

    - 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - vô cùng cảm kích

  • volume volume

    - 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 怀念 huáiniàn zuò 一个 yígè 怀旧 huáijiù rén

    - Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.

  • volume volume

    - 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - dự cảm không tốt

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao