Đọc nhanh: 感旧 (cảm cựu). Ý nghĩa là: cảm cựu; nhớ tình bạn cũ.
感旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm cựu; nhớ tình bạn cũ
念旧,感念旧情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感旧
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
旧›