volume volume

Từ hán việt: 【du】

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: cây du. Ví dụ : - 庭院有榆树。 Trong sân có cây du.. - 榆钱很特别。 Hạt cây du rất đặc biệt.. - 这是不是榆树? Đây có phải là cây du không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây du

榆树,落叶乔木,叶子卵形,花有短梗翅果倒乱形,通称榆钱木材可供建筑或制器具用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庭院 tíngyuàn yǒu 榆树 yúshù

    - Trong sân có cây du.

  • volume volume

    - 榆钱 yúqián hěn 特别 tèbié

    - Hạt cây du rất đặc biệt.

  • volume volume

    - zhè 是不是 shìbúshì 榆树 yúshù

    - Đây có phải là cây du không?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 榆树 yúshù ma

    - Anh biết cây du không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • volume volume

    - 庭院 tíngyuàn yǒu 榆树 yúshù

    - Trong sân có cây du.

  • volume volume

    - 榆钱儿 yúqiánér

    - Quả (cây) du.

  • volume volume

    - 榆钱 yúqián hěn 特别 tèbié

    - Hạt cây du rất đặc biệt.

  • volume volume

    - zhè 是不是 shìbúshì 榆树 yúshù

    - Đây có phải là cây du không?

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 农舍 nóngshè 由于 yóuyú 周围 zhōuwéi de 大榆树 dàyúshù ér 增光 zēngguāng 不少 bùshǎo

    - Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi mài le 许多 xǔduō 榆树 yúshù 街上 jiēshàng de 房子 fángzi

    - Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 榆树 yúshù ma

    - Anh biết cây du không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMN (木人一弓)
    • Bảng mã:U+6986
    • Tần suất sử dụng:Trung bình