溢于言表 yìyúyánbiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【dật ư ngôn biểu】

Đọc nhanh: 溢于言表 (dật ư ngôn biểu). Ý nghĩa là: tình cảm bộc lộ trong lời nói. Ví dụ : - 愤激之情溢于言表。 lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.

Ý Nghĩa của "溢于言表" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

溢于言表 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình cảm bộc lộ trong lời nói

(感情) 流露在言辞、神情上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愤激 fènjī 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溢于言表

  • volume volume

    - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

  • volume volume

    - 愤激 fènjī 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 图表 túbiǎo 便于 biànyú 展示 zhǎnshì 数据 shùjù

    - Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - de 幸福 xìngfú 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - Hạnh phúc của cô ấy hiện rõ trên nét mặt.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - 发表 fābiǎo le 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETCT (水廿金廿)
    • Bảng mã:U+6EA2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao