Đọc nhanh: 愈益 (dũ ích). Ý nghĩa là: càng thêm; càng... hơn. Ví dụ : - 在科学技术日益发达的今天,学科分类愈益细密了。 khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
愈益 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng thêm; càng... hơn
愈加
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈益
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
益›