Đọc nhanh: 肠 (trường.tràng). Ý nghĩa là: ruột, nội tâm; tâm tư; lòng dạ, dồi; xúc xích (một loại thực phẩm). Ví dụ : - 肠子完好无损 Ruột còn nguyên vẹn.. - 人的肠包括小肠和大肠。 Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.. - 她有一副热心肠。 Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
肠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ruột
消化器官的一部分,形状像管子,上端连胃,下端通肛门,分小肠、大肠两部分起消化和吸收作用通称肠子,也叫肠管
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
✪ 2. nội tâm; tâm tư; lòng dạ
内心,情怀
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 那家伙 花花肠子 可多 了
- người này tâm địa gian giảo quá sức.
✪ 3. dồi; xúc xích (một loại thực phẩm)
肠子或肠子制成的食品
- 他 吃 了 一根 肠
- Anh ấy ăn một cái xúc xích.
- 这根 肠 味道 不错
- Cái xúc xích này có vị ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠
- 香肠 儿
- xúc xích
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 别 那么 窄 的 心肠
- Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›