cháng
volume volume

Từ hán việt: 【trường.tràng】

Đọc nhanh: (trường.tràng). Ý nghĩa là: ruột, nội tâm; tâm tư; lòng dạ, dồi; xúc xích (một loại thực phẩm). Ví dụ : - 肠子完好无损 Ruột còn nguyên vẹn.. - 人的肠包括小肠和大肠。 Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.. - 她有一副热心肠。 Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ruột

消化器官的一部分,形状像管子,上端连胃,下端通肛门,分小肠、大肠两部分起消化和吸收作用通称肠子,也叫肠管

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肠子 chángzi 完好无损 wánhǎowúsǔn

    - Ruột còn nguyên vẹn.

  • volume volume

    - rén de cháng 包括 bāokuò 小肠 xiǎocháng 大肠 dàcháng

    - Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.

✪ 2. nội tâm; tâm tư; lòng dạ

内心,情怀

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一副 yīfù 热心肠 rèxīncháng

    - Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo 花花肠子 huāhuāchángzi 可多 kěduō le

    - người này tâm địa gian giảo quá sức.

✪ 3. dồi; xúc xích (một loại thực phẩm)

肠子或肠子制成的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī le 一根 yīgēn cháng

    - Anh ấy ăn một cái xúc xích.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn cháng 味道 wèidao 不错 bùcuò

    - Cái xúc xích này có vị ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 香肠 xiāngcháng ér

    - xúc xích

  • volume volume

    - 回肠九转 huíchángjiǔzhuàn

    - bụng dạ rối bời

  • volume volume

    - chī 早餐 zǎocān 有益于 yǒuyìyú 肠胃 chángwèi

    - Ăn sáng có lợi cho đường ruột.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn wèi 肠炎 chángyán

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.

  • volume volume

    - 不幸 bùxìng le 急性 jíxìng 肠炎 chángyán

    - Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.

  • volume volume

    - bié 那么 nàme zhǎi de 心肠 xīncháng

    - Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.

  • volume volume

    - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • volume volume

    - zài 车上 chēshàng 一心 yīxīn hái 想着 xiǎngzhe 厂里 chǎnglǐ de 生产 shēngchǎn 问题 wèntí bìng 没有 méiyǒu 心肠 xīncháng kàn 景色 jǐngsè

    - trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao