Đọc nhanh: 抢眼 (thương nhãn). Ý nghĩa là: Bắt mắt. Ví dụ : - “回头率”也很高的抢眼美女。 Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
抢眼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt mắt
抢眼,汉语词语,读音为qiǎng yǎn,意思是非常引人注目,吸引大众眼球。
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
眼›