Đọc nhanh: 惯纵 (quán tung). Ý nghĩa là: nuông chiều; nuông; chiều; chiều chuộng. Ví dụ : - 对孩子可不能惯纵。 không nên nuông chiều trẻ con.
惯纵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuông chiều; nuông; chiều; chiều chuộng
娇惯放纵
- 对 孩子 可 不能 惯纵
- không nên nuông chiều trẻ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯纵
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 对 孩子 可 不能 惯纵
- không nên nuông chiều trẻ con.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
纵›