Đọc nhanh: 惯贼 (quán tặc). Ý nghĩa là: kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp chuyên nghiệp.
惯贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp chuyên nghiệp
惯窃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯贼
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
贼›