Đọc nhanh: 惫懒 (bị lãn). Ý nghĩa là: người tinh quái, nghịch ngợm.
惫懒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tinh quái
mischievous person
✪ 2. nghịch ngợm
naughty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惫懒
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他似 有些 疲惫
- Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.
- 他惫 得 连话都 说不出
- Anh ấy mệt đến nỗi không nói nổi.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他常讽 他人 懒惰
- Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惫›
懒›