Đọc nhanh: 不费事 (bất phí sự). Ý nghĩa là: không rắc rối. Ví dụ : - 给同志们烧点水喝,并不费事。 đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
不费事 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rắc rối
not troublesome
- 给 同志 们 烧点 水喝 , 并 不 费事
- đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不费事
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 给 同志 们 烧点 水喝 , 并 不 费事
- đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 这件 事 不 消费 很多 时间
- Chuyện này không cần tốn nhiều thời gian.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
费›