情话 qínghuà
volume volume

Từ hán việt: 【tình thoại】

Đọc nhanh: 情话 (tình thoại). Ý nghĩa là: lời tâm tình, lời âu yếm; lời ân ái; lời yêu thương; lời tỏ tình; tình thoại. Ví dụ : - 我最近学了一些越南的撩妹情话 Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt

Ý Nghĩa của "情话" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

情话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lời tâm tình

知心话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 学了 xuéle 一些 yīxiē 越南 yuènán de 撩妹 liáomèi 情话 qínghuà

    - Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt

✪ 2. lời âu yếm; lời ân ái; lời yêu thương; lời tỏ tình; tình thoại

男女间表示爱情的话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情话

  • volume volume

    - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 学了 xuéle 一些 yīxiē 越南 yuènán de 撩妹 liáomèi 情话 qínghuà

    - Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt

  • volume volume

    - 的话 dehuà 透露 tòulù chū 不满 bùmǎn de 情绪 qíngxù

    - Lời nói của anh ấy tỏ ra sự không hài lòng.

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 别说 biéshuō 这种 zhèzhǒng 绝情 juéqíng 的话 dehuà

    - Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.

  • volume volume

    - tīng le zhè 一番话 yīfānhuà 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 渐渐 jiànjiàn 弛缓 chíhuǎn 下来 xiàlai

    - nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.

  • volume volume

    - 语重心长 yǔzhòngxīncháng de 话语 huàyǔ 终于 zhōngyú 使 shǐ 对方 duìfāng 说出 shuōchū le 实情 shíqíng

    - Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì men 这样 zhèyàng 关心 guānxīn hái 闹情绪 nàoqíngxù 象话 xiànghuà ma

    - các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao