Đọc nhanh: 情 (tình). Ý nghĩa là: tình cảm; cảm xúc, tình; tình người; ân tình; tình cảm, tình hình; tình trạng; sự việc. Ví dụ : - 他真是个无情的人。 Anh ấy thật sự là một người vô tình.. - 他是个重情的人。 Anh ấy là một người coi trọng tình cảm.. - 她总是顾及情面。 Cô ấy luôn nể tình người ta.
情 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm; cảm xúc
情绪;感情
- 他 真是 个 无情 的 人
- Anh ấy thật sự là một người vô tình.
- 他 是 个 重情 的 人
- Anh ấy là một người coi trọng tình cảm.
✪ 2. tình; tình người; ân tình; tình cảm
私人间的情分和面子
- 她 总是 顾及 情面
- Cô ấy luôn nể tình người ta.
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
✪ 3. tình hình; tình trạng; sự việc
情况
- 他 的 病情 很 严重
- Tình trạng bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他 终于 说出 了 实情
- Anh ấy cuối cùng cũng nói ra sự thật.
✪ 4. tình yêu
爱情
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
✪ 5. dục vọng (tình dục)
对异性的欲望
- 情欲 是 人类 的 本能
- Dục vọng là bản năng của con người.
- 我 不 喜欢 色情 内容
- Tôi không thích nội dung khiêu dâm.
✪ 6. tình; chuyện; lý lẽ
事物的本来面貌;常情
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 理解 情理 是 很 重要 的
- Hiểu lý lẽ là rất quan trọng.
✪ 7. sự thú vị
思想感情所表现出来的格调;趣味
- 我 喜欢 他 的 情趣
- Tôi thích sự thú vị của anh ấy.
- 这幅 画 充满 了 情味
- Bức tranh này đầy sự thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›