Đọc nhanh: 补情 (bổ tình). Ý nghĩa là: đền ơn; báo đáp tình nghĩa; đáp đền; trả nghĩa; trả ơn.
补情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền ơn; báo đáp tình nghĩa; đáp đền; trả nghĩa; trả ơn
补花儿、补情儿:报答情谊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补情
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
补›