Đọc nhanh: 悬挂 (huyền quải). Ý nghĩa là: treo; mắc. Ví dụ : - 悬挂国旗 treo quốc kỳ
悬挂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo; mắc
借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点
- 悬挂国旗
- treo quốc kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬挂
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 悬挂国旗
- treo quốc kỳ
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
挂›