Đọc nhanh: 悬案 (huyền án). Ý nghĩa là: án chưa giải quyết, vấn đề chưa giải quyết.
悬案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. án chưa giải quyết
没有解决的案件
✪ 2. vấn đề chưa giải quyết
泛指没有解决的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬案
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 这个 悬案 困扰 大家 很 久
- Vụ án chưa giải quyết này đã làm phiền mọi người rất lâu.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
案›