揉成纸团 róu chéng zhǐ tuán
volume volume

Từ hán việt: 【nhu thành chỉ đoàn】

Đọc nhanh: 揉成纸团 (nhu thành chỉ đoàn). Ý nghĩa là: vò thành quả cầu giấy. Ví dụ : - 她才将日历的一页撕掉,揉成纸团轻轻丢进了纸篓。 Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

Ý Nghĩa của "揉成纸团" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

揉成纸团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vò thành quả cầu giấy

Ví dụ:
  • volume volume

    - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揉成纸团

  • volume volume

    - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • volume volume

    - 纸团成 zhǐtuánchéng le 一个 yígè 团子 tuánzi

    - Cô ấy vo giấy thành một cục.

  • volume volume

    - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

  • volume volume

    - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • volume volume

    - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • volume volume

    - 率领 shuàilǐng 团队 tuánduì 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan róu zhǐ 团儿 tuánér

    - Tôi thích vo viên giấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu , Nhụ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNHD (手弓竹木)
    • Bảng mã:U+63C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao