Đọc nhanh: 逍遥自得 (tiêu dao tự đắc). Ý nghĩa là: làm như một người vui lòng (thành ngữ); thả lỏng chân và tự do ưa thích.
逍遥自得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm như một người vui lòng (thành ngữ); thả lỏng chân và tự do ưa thích
doing as one pleases (idiom); foot-loose and fancy free
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍遥自得
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 对 自己 的 成绩 很 得意
- Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
自›
逍›
遥›