Đọc nhanh: 悔改 (hối cải). Ý nghĩa là: hối cải; ăn năn; ân hận; hối hận, thoan cải. Ví dụ : - 他已表示愿意悔改。 nó đã muốn hối cải rồi.
悔改 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hối cải; ăn năn; ân hận; hối hận
认识错误并加以改正
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
✪ 2. thoan cải
承认过错, 并加以改正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔改
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
改›