Đọc nhanh: 巧手 (xảo thủ). Ý nghĩa là: một bàn tay thoa, lanh tay, đôi tay khéo léo. Ví dụ : - 翻绳游戏对幼儿好处多,锻炼孩子巧手健脑 Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
巧手 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một bàn tay thoa
a dab hand
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
✪ 2. lanh tay
dexterous
✪ 3. đôi tay khéo léo
skillful hands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧手
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 这 一手 耍 得 不够 巧妙 , 漏兜 啦
- ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 那 双手 十分 精巧
- Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
手›