悔罪 huǐzuì
volume volume

Từ hán việt: 【hối tội】

Đọc nhanh: 悔罪 (hối tội). Ý nghĩa là: hối tội; hối lỗi; ăn năn. Ví dụ : - 有悔罪表现。 có biểu hiện hối lỗi

Ý Nghĩa của "悔罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悔罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hối tội; hối lỗi; ăn năn

悔恨自己的罪恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 悔罪 huǐzuì 表现 biǎoxiàn

    - có biểu hiện hối lỗi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔罪

  • volume volume

    - 认罪悔过 rènzuìhuǐguò

    - hối hận nhận tội.

  • volume volume

    - yǒu 悔罪 huǐzuì 表现 biǎoxiàn

    - có biểu hiện hối lỗi

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 后悔 hòuhuǐ 不如 bùrú 现在 xiànzài 努力 nǔlì

    - Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 加罪 jiāzuì

    - Không nên trách tội cô ấy

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao