Đọc nhanh: 悔罪 (hối tội). Ý nghĩa là: hối tội; hối lỗi; ăn năn. Ví dụ : - 有悔罪表现。 có biểu hiện hối lỗi
悔罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối tội; hối lỗi; ăn năn
悔恨自己的罪恶
- 有 悔罪 表现
- có biểu hiện hối lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔罪
- 认罪悔过
- hối hận nhận tội.
- 有 悔罪 表现
- có biểu hiện hối lỗi
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
罪›