Đọc nhanh: 打光棍儿 (đả quang côn nhi). Ý nghĩa là: độc thân; sống độc thân (thường chỉ nam giới).
打光棍儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc thân; sống độc thân (thường chỉ nam giới)
指成年人过单身生活 (多用于男子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打光棍儿
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
光›
打›
棍›