Đọc nhanh: 打棍子 (đả côn tử). Ý nghĩa là: đánh bằng dùi cui.
打棍子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bằng dùi cui
比喻用莫须有的罪名整治人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打棍子
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
打›
棍›