Đọc nhanh: 善人 (thiện nhân). Ý nghĩa là: người từ thiện, nhà từ thiện, người làm tốt.
善人 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người từ thiện
charitable person
✪ 2. nhà từ thiện
philanthropist
✪ 3. người làm tốt
well-doer
✪ 4. thiện nhân
善良的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善人
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 你 不要 利用 别人 的 善良
- Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.
- 他 是 一个 慈善 的 人
- Anh ấy là một người hiền lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
善›
Thiện sĩ; hiền nhân. ☆Tương tự: cát nhân 吉人; lương sĩ 良士. Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai; nam tử. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân; Cát sĩ dụ chi 有女懷春; 吉士誘之 (Thiệu nam 召南; Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồ
Người Tốt
cát nhân; người tốt