Đọc nhanh: 恶补 (ác bổ). Ý nghĩa là: nhồi nhét quá khó, dùng quá liều thuốc bổ sung.
恶补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhồi nhét quá khó
to cram too hard
✪ 2. dùng quá liều thuốc bổ sung
to overdose on supplementary medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
补›