Đọc nhanh: 恭 (cung). Ý nghĩa là: thành kính; cung kính; kính cẩn; kính trọng; tôn kính. Ví dụ : - 他对长辈总是毕恭毕敬。 Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.. - 恭喜发财。 Cung hỉ phát tài.. - 小明恭恭敬敬地递上了报告。 Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
恭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành kính; cung kính; kính cẩn; kính trọng; tôn kính
尊敬的;虔诚的
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›