Đọc nhanh: 澹泊 (đạm bạc). Ý nghĩa là: đạm bạc; thanh bạch; không màng danh lợi.
澹泊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạm bạc; thanh bạch; không màng danh lợi
同'淡泊'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澹泊
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 旁边 有 湖泊
- Bên cạnh có hồ.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 隐蔽 的 湖泊 在 深山 里
- Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.
- 新疆 有 很多 美丽 的 湖泊
- Tân Cương có nhiều hồ đẹp.
- 峦 下 有 一个 美丽 的 湖泊
- Dưới dãy núi có một hồ nước đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泊›
澹›