Đọc nhanh: 恩施市 (ân thi thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Enshi ở Hồ Bắc, thủ phủ của Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Enshi ở Hồ Bắc, thủ phủ của Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州
Enshi prefecture-level city in Hubei, capital of Enshi Tujia and Miao autonomous prefecture 恩施土家族苗族自治州
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩施市
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
恩›
施›