Đọc nhanh: 恨人 (hận nhân). Ý nghĩa là: đáng giận; đáng hận. Ví dụ : - 他又把饭做煳了,真恨人! anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
恨人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng giận; đáng hận
使人生气;让人怨恨
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨人
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 他 嫉恨 那个 人
- Anh ta ghét người ấy.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
恨›