Đọc nhanh: 恨不得 (hận bất đắc). Ý nghĩa là: muốn; chỉ muốn; mong muốn; khao khát; hận không thể; nóng lòng mong muốn. Ví dụ : - 他恨不得马上见到她。 Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.. - 我恨不得飞到你的身边。 Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.. - 他恨不得一口吞下去。 Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
恨不得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muốn; chỉ muốn; mong muốn; khao khát; hận không thể; nóng lòng mong muốn
表示急切地盼望做成某事,多用于实际做不到的事情。
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 我 恨不得 飞到 你 的 身边
- Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恨不得
✪ 1. 恨不得 + Cụm từ/ Cụm chủ vị
hận không thể/ chỉ muốn...
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨不得
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 他 恨不得 马上飞 回家
- Anh ấy chỉ muốn bay về nhà ngay.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 我 恨不得 飞到 你 的 身边
- Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
恨›