Đọc nhanh: 弘愿 (hoằng nguyện). Ý nghĩa là: ý nguyện vĩ đại; ý nguyện to lớn.
弘愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nguyện vĩ đại; ý nguyện to lớn
同'宏愿'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弘愿
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 弘愿
- chí hướng và nguyện vọng lớn lao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弘›
愿›