Đọc nhanh: 总论 (tổng luận). Ý nghĩa là: lời tổng luận; bảng tóm tắt; bảng tổng hợp, phần mở đầu; khái luận, tổng luận. Ví dụ : - 总论,纲要详细的摘要或整个论文 Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
总论 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lời tổng luận; bảng tóm tắt; bảng tổng hợp
各种学科的综合或概要
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
✪ 2. phần mở đầu; khái luận
绪论
✪ 3. tổng luận
绪论为论述总纲的文字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总论
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 他 的 评论 总是 好听
- Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.
- 他们 在 讨论 时 总是 和 气
- Họ luôn hòa nhã khi thảo luận.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
论›