Đọc nhanh: 总后勤部 (tổng hậu cần bộ). Ý nghĩa là: Tổng cục hậu cần.
总后勤部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng cục hậu cần
总后勤部,一些国家军队后勤工作的最高领导机关。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总后勤部
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
后›
总›
部›