Đọc nhanh: 总参谋部 (tổng tham mưu bộ). Ý nghĩa là: Bộ tổng tham mưu.
总参谋部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ tổng tham mưu
总参谋部是军队或武装力量军事工作的最高领导机关或军事指挥机关。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总参谋部
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 干部 轮换 着 去 参加 学习
- cán bộ thay phiên nhau tham gia học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
总›
谋›
部›