Đọc nhanh: 总政治部 (tổng chính trị bộ). Ý nghĩa là: Tổng cục chính trị.
总政治部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng cục chính trị
总政治部,一些国家军队政治工作的最高领导机关。其名称、性质、机构设置、隶属关系和职责范围不尽一致。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总政治部
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 这部 电影 在 讽刺 政治腐败
- Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
- 他会 成为 一个 政治 笑料
- Anh ấy sẽ là một trò đùa chính trị
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
政›
治›
部›