总览 zǒnglǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tổng lãm】

Đọc nhanh: 总览 (tổng lãm). Ý nghĩa là: quan sát; quan sát toàn bộ; quan sát toàn diện. Ví dụ : - 总览全局 quan sát toàn cục

Ý Nghĩa của "总览" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

总览 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan sát; quan sát toàn bộ; quan sát toàn diện

全面地看;综观

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总览 zǒnglǎn 全局 quánjú

    - quan sát toàn cục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总览

  • volume volume

    - 总览 zǒnglǎn 全局 quánjú

    - quan sát toàn cục

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de 总共 zǒnggòng 二十万人次 èrshíwànréncì

    - Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.

  • volume volume

    - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng 总有 zǒngyǒu de 说头儿 shuōtouer

    - dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao