Đọc nhanh: 总司令 (tổng tư lệnh). Ý nghĩa là: tổng tư lệnh.
总司令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng tư lệnh
全国或一个方面的军队的最高统帅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总司令
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 总司令
- tổng tư lệnh
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 他 接到 了 上司 的 命令
- Anh ấy nhận được mệnh lệnh từ sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
司›
总›