Đọc nhanh: 总图 (tổng đồ). Ý nghĩa là: tổng đồ; sơ đồ.
✪ 1. tổng đồ; sơ đồ
表达机器、建筑物或其他设备、系统的全部或部分的工程图样,表示物体总的结构与情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总图
- 三方 图章
- ba con dấu vuông.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 我 这个 月 去 图书馆 的 总 次数 是 五次
- Tổng số lần tôi đã đến thư viện trong tháng này là năm lần.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
总›