Đọc nhanh: 总称 (tổng xưng). Ý nghĩa là: gọi chung là; tên gọi chung. Ví dụ : - 医、卜、星相之类过去总称为方技。 nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.. - 舰艇是各种军用舰只的总称。 tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
✪ 1. gọi chung là; tên gọi chung
统称; 总起来叫做
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总称
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 她 总是 称赞 孩子 们 的 努力
- Cô ấy luôn khen ngợi sự nỗ lực của các em nhỏ.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
称›