Đọc nhanh: 怪相 (quái tướng). Ý nghĩa là: quái tướng; nhăn nhó; làm bộ nhăn nhó.
怪相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quái tướng; nhăn nhó; làm bộ nhăn nhó
怪脸,故意或无意中做出来的脸部表情以表示某种情感 (如藐视、不赞同、洋洋自得等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪相
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
相›