Đọc nhanh: 怪样 (quái dạng). Ý nghĩa là: bĩu môi; nhăn mặt.
怪样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bĩu môi; nhăn mặt
面部或双唇的扭动,尤指嘲弄的鬼脸或嘲笑的怪相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪样
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
- 上午 天气 怎么样 ?
- Thời tiết buổi sáng như thế nào?
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
样›