Đọc nhanh: 怨敌 (oán địch). Ý nghĩa là: cừu địch; cừu nhân; kẻ thù, cừu hận.
怨敌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cừu địch; cừu nhân; kẻ thù
仇敌
✪ 2. cừu hận
因利害矛盾而产生的强烈憎恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨敌
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 飞机 被 击中 的 敌机 掉 在 海里 了
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
敌›