yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【oán】

Đọc nhanh: (oán). Ý nghĩa là: trách móc; oán trách, oán hận; thù hận; căm hận, oán hận; oán giận; thù hận. Ví dụ : - 她怨他不关心自己。 Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.. - 不要怨天气不好。 Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.. - 他总是怨别人。 Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trách móc; oán trách

责怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuàn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào yuàn 天气 tiānqì 不好 bùhǎo

    - Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yuàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. oán hận; thù hận; căm hận

对人或事不满或仇恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme duì 怨恨 yuànhèn

    - Tại sao bạn hận tôi?

  • volume volume

    - yuàn 自己 zìjǐ de 无能 wúnéng

    - Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oán hận; oán giận; thù hận

怨恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō yuàn

    - Giữa họ có nhiều sự oán giận.

  • volume volume

    - duì 没有 méiyǒu yuàn

    - Tôi không có oán hận gì với anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 怨 + Tân ngữ ( + Động từ )

Oán hận/ trách điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 他怨 tāyuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.

  • volume

    - yuàn 没有 méiyǒu 告诉 gàosù

    - Cô ấy trách tôi vì tôi không nói với cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • volume volume

    - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 任劳任怨 rènláorènyuàn de 工作 gōngzuò 态度 tàidù shì 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí de

    - Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuàn , Yùn
    • Âm hán việt: Oán , Uẩn
    • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUP (弓山心)
    • Bảng mã:U+6028
    • Tần suất sử dụng:Cao