Đọc nhanh: 怨 (oán). Ý nghĩa là: trách móc; oán trách, oán hận; thù hận; căm hận, oán hận; oán giận; thù hận. Ví dụ : - 她怨他不关心自己。 Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.. - 不要怨天气不好。 Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.. - 他总是怨别人。 Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.
怨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trách móc; oán trách
责怪
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 他 总是 怨 别人
- Anh ấy luôn luôn trách móc người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. oán hận; thù hận; căm hận
对人或事不满或仇恨
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 她 怨 自己 的 无能
- Cô ấy oán hận sự bất lực của mình.
怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oán hận; oán giận; thù hận
怨恨
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 我 对 他 没有 怨
- Tôi không có oán hận gì với anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怨
✪ 1. 怨 + Tân ngữ ( + Động từ )
Oán hận/ trách điều gì đó
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 她 怨 我 没有 告诉 她
- Cô ấy trách tôi vì tôi không nói với cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›