volume volume

Từ hán việt: 【đức】

Đọc nhanh: (đức). Ý nghĩa là: đạo đức; phẩm hạnh; phẩm chất chính trị; đức hạnh, tấm lòng; lòng; lòng dạ (đối với người khác), ân huệ; ân; ơn huệ; ơn. Ví dụ : - 他具有高尚的品德。 Anh ấy có phẩm chất cao thượng.. - 我们要遵守社会公德。 Chúng ta phải tuân thủ đạo đức chung xã hội.. - 德才兼备 Tài đức vẹn toàn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đạo đức; phẩm hạnh; phẩm chất chính trị; đức hạnh

道德;品行;政治品质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé

    - Anh ấy có phẩm chất cao thượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 社会公德 shèhuìgōngdé

    - Chúng ta phải tuân thủ đạo đức chung xã hội.

  • volume volume

    - 德才兼备 décáijiānbèi

    - Tài đức vẹn toàn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tấm lòng; lòng; lòng dạ (đối với người khác)

心意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一心一德 yīxīnyīdé

    - Một lòng một dạ

  • volume volume

    - 离心离德 líxīnlídé

    - Không đồng lòng

✪ 3. ân huệ; ân; ơn huệ; ơn

恩惠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感恩戴德 gǎnēndàidé

    - Mang ơn; đội ơn; biết ơn

  • volume volume

    - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

✪ 4. họ Đức

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Đức.

  • volume volume

    - 德国 déguó

    - Nước Đức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 德鲁 délǔ

    - Tên anh ấy là Christopher Deluca.

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 不能 bùnéng 查德 chádé wán

    - Adam không thể chơi với Chad.

  • volume

    - 他们 tāmen de 道德观念 dàodéguānniàn hěn 腐败 fǔbài

    - Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen suàn 离开 líkāi 德累斯顿 délèisīdùn le

    - Họ gắn cờ bạn rời Dresden.

  • volume volume

    - 麦克 màikè 莫特 mòtè àn hái 足够 zúgòu

    - Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé

    - Anh ấy có phẩm chất cao thượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 支持 zhīchí 日本 rìběn 接管 jiēguǎn 德国 déguó 以前 yǐqián zài 山东省 shāndōngshěng de 所有 suǒyǒu 权益 quányì

    - Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao