Đọc nhanh: 怪怨 (quái oán). Ý nghĩa là: trách móc; trách mắng; trách cứ; oán; trách. Ví dụ : - 自己没搞好,不要怪怨别人。 bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
怪怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách móc; trách mắng; trách cứ; oán; trách
责怪埋怨
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪怨
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 今天 的 天气 怪 好 的
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
怪›