Đọc nhanh: 恩怨 (ân oán). Ý nghĩa là: ân oán. Ví dụ : - 恩怨分明。 ân oán phân minh.. - 不计较个人恩怨。 không nghĩ đến ân oán cá nhân.
恩怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ân oán
恩惠和仇恨 (多偏指仇恨)
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩怨
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 有 一些 恩怨 让 我 永远 不能 息怒
- Có một vài mối thù khiến tôi không bao giờ nguôi ngoai được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
恩›