Đọc nhanh: 外交关系 (ngoại giao quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ ngoại giao, đối ngoại.
外交关系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ ngoại giao
diplomatic relations
✪ 2. đối ngoại
foreign relations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交关系
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 我们 的 关系 水乳交融
- Mối quan hệ của chúng tôi rất hòa hợp.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 外遇 影响 家庭 关系
- Ngoại tình ảnh hưởng đến mối quan hệ gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
关›
外›
系›