Đọc nhanh: 交关 (giao quan). Ý nghĩa là: gắn với nhau; tương quan; tương liên, rất; vô cùng; cực kỳ, rất đông; rất nhiều. Ví dụ : - 性命交关。 tính mạng gắn với nhau.. - 上海今年冬天交关冷。 mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.. - 公园里人交关。 trong công viên rất đông người.
✪ 1. gắn với nhau; tương quan; tương liên
相关联
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
交关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; vô cùng; cực kỳ
非常;很
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
交关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất đông; rất nhiều
很多
- 公园 里 人 交关
- trong công viên rất đông người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交关
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 起诉人 向 法庭 提交 了 相关 证据
- Người khởi tố đã nộp các bằng chứng liên quan lên tòa án.
- 语言 交流 是 学习 语言 的 关键 , 帮助 我们 理解 和 表达思想
- Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
关›