Đọc nhanh: 急腹痛 (cấp phúc thống). Ý nghĩa là: Đau bụng cấp tính.
急腹痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đau bụng cấp tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急腹痛
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
痛›
腹›